Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thong manh

Academic
Friendly

Từ "thong manh" trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ một tình trạng của mắt, khi người bị ảnh hưởng không nhìn thấy rõ ràng, có thể nhìn mờ hoặc hoàn toàn không nhìn thấy (). Đây một thuật ngữ y học, cụ thể hơn liên quan đến tình trạng đục thủy tinh thể.

Định nghĩa:
  • Thong manh: Tật của mắt, có thể do thể thủy tinh bị đục hoặc mờ, khiến người bị ảnh hưởng không nhìn thấy hoặc không nhìn thấy .
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Ông ấy bị thong manh nên không thể đọc sách một cách dễ dàng."
    • " ấy đã đi khám thấy mình ngày càng thong manh."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Sau khi mổ mắt, tình trạng thong manh của ông ấy đã được cải thiện đáng kể."
    • "Nhiều người cao tuổi thường gặp phải tình trạng thong manh do lão hóa."
Phân biệt các biến thể:
  • : Đây từ chỉ trạng thái không nhìn thấy cả, nặng hơn so với "thong manh".
  • Đục thủy tinh thể: Đây nguyên nhân gây ra tình trạng thong manh, nhưng không phải lúc nào cũng dẫn đến hoàn toàn.
Từ gần giống:
  • Mù lòa: Chỉ trạng thái không nhìn thấy hoàn toàn, thường dùng để chỉ những người không còn khả năng nhìn.
  • Mờ mắt: Tình trạng nhìn không , có thể tạm thời hoặc do nguyên nhân khác.
Từ đồng nghĩa:
  • Thị lực kém: Chỉ tình trạng không nhìn thấy , có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau.
  • Giảm thị lực: Tình trạng tương tự, có thể không đến mức thong manh nhưng sự suy giảm khả năng nhìn.
Từ liên quan:
  • Khám mắt: Hành động kiểm tra tình trạng sức khỏe của mắt để phát hiện các vấn đề như thong manh.
  • Kính thuốc: Đồ vật hỗ trợ giúp cải thiện khả năng nhìn cho những người tình trạng thong manh hoặc thị lực kém.
  1. Tật của mắt nhìn không hoặc hẳn do thể thủy tinh đục hay mờ.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thong manh"